Os advérbios de tempo e os advérbios de frequência desempenham um papel crucial na construção de frases em vietnamita, ajudando a especificar quando e com que regularidade as ações ocorrem. No estudo da língua vietnamita, compreender e utilizar corretamente esses advérbios é essencial para alcançar a fluência e a clareza na comunicação. Os advérbios de tempo indicam momentos específicos ou períodos em que algo acontece, enquanto os advérbios de frequência mostram a frequência com que uma ação é realizada. Dominar esses conceitos permitirá que você descreva rotinas, eventos e hábitos com precisão. Os exercícios a seguir foram elaborados para ajudar você a praticar e consolidar seu conhecimento sobre advérbios de tempo e advérbios de frequência vietnamitas. Cada exercício foi pensado para proporcionar uma prática contextualizada, permitindo que você aplique esses advérbios em situações reais de comunicação. Ao completar essas atividades, você não só melhorará sua gramática, mas também ganhará confiança no uso diário do vietnamita. Prepare-se para explorar e dominar essas importantes ferramentas linguísticas!
1. Tôi *luôn luôn* dậy sớm để tập thể dục (advérbio de frequência).
2. Họ *thường* đi du lịch vào mùa hè (advérbio de frequência).
3. Em gái tôi *đôi khi* giúp mẹ nấu ăn (advérbio de frequência).
4. Chúng tôi *luôn* ăn tối cùng nhau (advérbio de frequência).
5. Anh ấy *thỉnh thoảng* đọc sách trước khi đi ngủ (advérbio de frequência).
6. Tôi *hôm qua* đã gặp bạn cũ (advérbio de tempo).
7. Chúng tôi sẽ gặp nhau *ngày mai* để thảo luận (advérbio de tempo).
8. Cô ấy *đã* hoàn thành công việc trước hạn (advérbio de tempo).
9. Tôi *luôn luôn* mang theo ô khi trời mưa (advérbio de frequência).
10. Anh ấy đã đến thăm tôi *hôm kia* (advérbio de tempo).
1. Anh ấy *luôn* đi học đúng giờ (advérbio de frequência).
2. Cô ấy *thỉnh thoảng* đến thăm bà ngoại (advérbio de frequência).
3. Chúng tôi *hiếm khi* ăn tối ngoài (advérbio de frequência).
4. Bạn *thường* làm bài tập về nhà vào buổi tối (advérbio de frequência).
5. Họ *đã* đi du lịch vào tháng trước (advérbio de tempo).
6. Tôi *chưa bao giờ* gặp anh ấy trước đây (advérbio de frequência).
7. Chúng tôi *đang* học tiếng Việt (advérbio de tempo).
8. Cô ấy *đã từng* sống ở Hà Nội (advérbio de frequência).
9. Tôi sẽ đi du lịch *ngày mai* (advérbio de tempo).
10. Anh ấy *luôn luôn* đến muộn (advérbio de frequência).
1. Tôi *luôn* ăn sáng lúc 7 giờ sáng. (advérbio de frequência)
2. Anh ấy *thường* đi bộ đến trường vào mỗi buổi sáng. (advérbio de frequência)
3. Chúng tôi *đôi khi* xem phim vào cuối tuần. (advérbio de frequência)
4. Họ *hiếm khi* đi du lịch vào mùa đông. (advérbio de frequência)
5. Cô ấy *đã* đến thăm bà của mình vào tuần trước. (advérbio de tempo)
6. Chúng ta *sẽ* đi chơi biển vào mùa hè tới. (advérbio de tempo)
7. Tôi *đang* học tiếng Việt ngay bây giờ. (advérbio de tempo)
8. Anh ta *chưa bao giờ* ăn đồ ăn Việt Nam trước đây. (advérbio de frequência)
9. Chúng tôi *thỉnh thoảng* gặp nhau ở công viên. (advérbio de frequência)
10. Bạn *vừa* gọi điện cho tôi đúng không? (advérbio de tempo)