Aprender a usar construções de tempo passado contínuo em vietnamita é essencial para quem deseja se comunicar de maneira eficaz e precisa no idioma. Este tempo verbal é utilizado para descrever ações que estavam ocorrendo em um determinado momento no passado, oferecendo nuances importantes para a compreensão e expressão de eventos passados. No vietnamita, a estrutura do passado contínuo pode diferir significativamente do português, exigindo atenção especial à ordem das palavras e ao uso de partículas específicas. Para facilitar seu aprendizado, preparamos uma série de exercícios práticos que ajudarão a consolidar seu conhecimento sobre esse tempo verbal. Os exercícios são projetados para abranger uma variedade de contextos e situações, permitindo que você pratique a formação de frases e a compreensão auditiva. Com dedicação e prática, você será capaz de dominar as construções de tempo passado contínuo em vietnamita, tornando suas habilidades linguísticas mais robustas e versáteis.
1. Cô ấy *đang nấu* ăn khi tôi đến nhà. (ação contínua no passado)
2. Họ *đang chơi* bóng đá trong công viên lúc trời bắt đầu mưa. (ação contínua no passado)
3. Lúc 10 giờ tối qua, tôi *đang học* bài. (ação contínua no passado)
4. Khi tôi gọi điện, anh ấy *đang ngủ*. (ação contínua no passado)
5. Chúng tôi *đang xem* phim khi đèn cúp điện. (ação contínua no passado)
6. Trời *đang mưa* khi chúng tôi rời khỏi nhà. (ação contínua no passado)
7. Lúc đó, cô ấy *đang đọc* sách trong thư viện. (ação contínua no passado)
8. Khi tôi gặp anh ấy, anh ấy *đang đi* bộ dạo phố. (ação contínua no passado)
9. Bố tôi *đang lái* xe về nhà khi tôi gọi điện. (ação contínua no passado)
10. Lúc 3 giờ chiều, chúng tôi *đang làm* bài tập nhóm. (ação contínua no passado)
1. Tôi *đang đọc* sách khi anh ấy đến (ação contínua no passado).
2. Cô ấy *đang nấu* ăn khi điện thoại reo (ação contínua no passado).
3. Họ *đang chơi* bóng đá khi trời bắt đầu mưa (ação contínua no passado).
4. Chúng tôi *đang học* tiếng Việt khi cô giáo bước vào lớp (ação contínua no passado).
5. Anh ấy *đang xem* tivi khi mẹ gọi anh ấy xuống ăn cơm (ação contínua no passado).
6. Bà tôi *đang tưới* cây khi tôi đến thăm (ação contínua no passado).
7. Chị tôi *đang làm* bài tập khi em trai hỏi bài (ação contínua no passado).
8. Những đứa trẻ *đang ngủ* khi bà kể chuyện (ação contínua no passado).
9. Tôi *đang viết* thư khi nghe tin buồn (ação contínua no passado).
10. Anh ấy *đang lái* xe khi bạn gọi điện thoại (ação contínua no passado).
1. Anh ấy *đang đọc* sách khi tôi đến (ação contínua no passado).
2. Chúng tôi *đang ăn* tối khi điện thoại reo (ação contínua no passado).
3. Cô ấy *đang nấu* ăn khi tôi ghé thăm (ação contínua no passado).
4. Họ *đang học* bài khi tôi về nhà (ação contínua no passado).
5. Tôi *đang viết* bài luận khi bạn gọi (ação contínua no passado).
6. Chúng tôi *đang xem* phim khi mất điện (ação contínua no passado).
7. Cậu bé *đang chơi* ngoài sân khi trời bắt đầu mưa (ação contínua no passado).
8. Cô ấy *đang dọn* nhà khi chuông cửa reo (ação contínua no passado).
9. Anh ấy *đang lái* xe khi nghe tin tức (ação contínua no passado).
10. Họ *đang nói chuyện* khi tôi bước vào phòng (ação contínua no passado).