O Futuro Simples em vietnamita é uma das construções verbais essenciais para quem está aprendendo essa língua fascinante. Dominar esse tempo verbal é crucial para se comunicar sobre planos, intenções e previsões futuras. No vietnamita, a formação do futuro simples é bastante direta, mas ainda assim requer prática e atenção aos detalhes para garantir que as frases sejam formadas corretamente. Este conjunto de exercícios foi cuidadosamente elaborado para ajudar você a aplicar o Futuro Simples em diferentes contextos, consolidando seu entendimento e aumentando sua confiança no uso desse tempo verbal. Ao longo dos exercícios práticos, você terá a oportunidade de trabalhar com diversas situações cotidianas e vocabulário relevante, o que facilitará a absorção e o uso natural do Futuro Simples. Os exercícios incluem desde a formação básica das frases até a aplicação em diálogos e textos mais complexos. Além disso, fornecemos respostas detalhadas para que você possa verificar seu progresso e corrigir eventuais erros. Prepare-se para aprimorar suas habilidades no vietnamita e dar um passo importante no domínio dessa língua ao praticar o Futuro Simples com nossos exercícios interativos e desafiadores.
1. Ngày mai tôi sẽ *đi* học (động từ chỉ hành động di chuyển).
2. Cô ấy sẽ *mua* quần áo mới vào tuần sau (động từ chỉ hành động mua sắm).
3. Chúng tôi sẽ *xem* phim vào tối nay (động từ chỉ hành động giải trí).
4. Anh ta sẽ *ăn* tối ở nhà hàng vào ngày sinh nhật (động từ chỉ hành động tiêu thụ thức ăn).
5. Họ sẽ *chơi* bóng đá vào cuối tuần (động từ chỉ hành động chơi thể thao).
6. Tôi sẽ *viết* một lá thư cho bạn vào ngày mai (động từ chỉ hành động tạo văn bản).
7. Chị ấy sẽ *ngủ* sớm tối nay (động từ chỉ hành động nghỉ ngơi vào ban đêm).
8. Chúng tôi sẽ *uống* cà phê vào buổi sáng (động từ chỉ hành động tiêu thụ đồ uống).
9. Bạn sẽ *học* tiếng Anh vào năm tới (động từ chỉ hành động học tập).
10. Ông ấy sẽ *dạy* toán cho học sinh vào tuần sau (động từ chỉ hành động giảng dạy).
1. Ngày mai tôi *sẽ* đi học (palavra que indica futuro).
2. Chúng tôi *sẽ* ăn tối tại nhà hàng (palavra que indica futuro).
3. Họ *sẽ* đi du lịch vào mùa hè (palavra que indica futuro).
4. Cô ấy *sẽ* mua một chiếc xe mới (palavra que indica futuro).
5. Anh ta *sẽ* bắt đầu công việc mới vào tuần sau (palavra que indica futuro).
6. Chúng tôi *sẽ* tham gia cuộc họp vào thứ Hai (palavra que indica futuro).
7. Tôi *sẽ* gặp bạn vào chiều mai (palavra que indica futuro).
8. Các em *sẽ* thi cuối kỳ vào tháng tới (palavra que indica futuro).
9. Bố mẹ tôi *sẽ* đến thăm chúng tôi vào tuần sau (palavra que indica futuro).
10. Cô giáo *sẽ* giảng bài mới vào buổi học tới (palavra que indica futuro).
1. Ngày mai tôi sẽ *đi* học (động từ di chuyển).
2. Chúng ta sẽ *mua* nhà mới vào năm sau (động từ liên quan đến sở hữu tài sản).
3. Anh ấy sẽ *gặp* bạn vào cuối tuần (động từ liên quan đến cuộc gặp gỡ).
4. Cô ấy sẽ *đọc* cuốn sách này vào tối nay (động từ liên quan đến hoạt động với sách).
5. Chúng tôi sẽ *ăn* tối tại nhà hàng (động từ liên quan đến bữa ăn).
6. Họ sẽ *xem* phim vào thứ bảy (động từ liên quan đến hoạt động với phim).
7. Tôi sẽ *viết* thư cho bạn (động từ liên quan đến văn bản).
8. Cô ấy sẽ *học* tiếng Anh (động từ liên quan đến việc học hành).
9. Chúng ta sẽ *chơi* bóng đá vào cuối tuần (động từ liên quan đến thể thao).
10. Anh ấy sẽ *uống* cà phê vào buổi sáng (động từ liên quan đến thức uống).