Presente continuo in vietnamita: esercizi

Il presente continuo in vietnamita è una delle strutture grammaticali fondamentali che permette di esprimere azioni in corso di svolgimento. Questo tempo verbale è particolarmente utile per descrivere ciò che sta accadendo proprio in questo momento. Comprendere e utilizzare correttamente il presente continuo può migliorare significativamente la tua capacità di comunicare in vietnamita, soprattutto nelle conversazioni quotidiane. In questa pagina, troverai una serie di esercizi pensati per aiutarti a padroneggiare questa importante costruzione grammaticale. Gli esercizi proposti coprono vari aspetti del presente continuo, inclusa la formazione delle frasi, l’uso dei verbi ausiliari e l’applicazione nelle situazioni pratiche. L'obiettivo è di fornirti una pratica completa e mirata, che ti permetta di utilizzare il presente continuo con sicurezza e fluidità. Che tu sia un principiante o un parlante avanzato, questi esercizi ti offriranno l'opportunità di consolidare le tue conoscenze e migliorare la tua capacità di esprimerti correttamente in vietnamita.

Esercizio 1

1. Tôi *đang ăn* bữa trưa (verb for eating).

2. Họ *đang học* tiếng Việt (verb for studying).

3. Cô ấy *đang đọc* sách (verb for reading).

4. Chúng tôi *đang chơi* bóng đá (verb for playing).

5. Anh ấy *đang làm* bài tập (verb for doing).

6. Tôi *đang viết* thư (verb for writing).

7. Họ *đang xem* phim (verb for watching).

8. Cô ấy *đang nấu* ăn (verb for cooking).

9. Chúng tôi *đang nghe* nhạc (verb for listening).

10. Anh ấy *đang bơi* ở hồ bơi (verb for swimming).

Esercizio 2

1. Anh ấy đang *ăn* cơm (động từ chỉ hành động ăn uống).

2. Chúng tôi đang *chơi* bóng đá (động từ chỉ hoạt động thể thao).

3. Cô ấy đang *học* bài (động từ chỉ hoạt động học tập).

4. Bà ấy đang *nấu* ăn trong bếp (động từ chỉ hành động nấu nướng).

5. Tôi đang *viết* thư cho bạn (động từ chỉ hành động sử dụng bút và giấy).

6. Họ đang *xem* phim (động từ chỉ hành động theo dõi nội dung trên màn hình).

7. Em bé đang *ngủ* trên giường (động từ chỉ trạng thái nghỉ ngơi).

8. Chúng tôi đang *làm* bài tập về nhà (động từ chỉ hành động thực hiện công việc).

9. Cô ấy đang *đọc* sách (động từ chỉ hành động sử dụng mắt để hiểu nội dung văn bản).

10. Anh ấy đang *uống* nước (động từ chỉ hành động sử dụng nước để giải khát).

Esercizio 3

1. Tôi đang *đọc* sách (động từ chỉ hành động liên quan đến sách).

2. Anh ấy đang *chơi* bóng đá (động từ chỉ hành động liên quan đến thể thao).

3. Chị ấy đang *nấu* ăn (động từ chỉ hành động liên quan đến thức ăn).

4. Họ đang *học* bài (động từ chỉ hành động liên quan đến học tập).

5. Chúng tôi đang *xem* phim (động từ chỉ hành động liên quan đến giải trí).

6. Mẹ tôi đang *làm* việc (động từ chỉ hành động liên quan đến công việc).

7. Con mèo đang *ngủ* (động từ chỉ hành động liên quan đến giấc ngủ).

8. Bố tôi đang *chạy* bộ (động từ chỉ hành động liên quan đến vận động).

9. Các em nhỏ đang *chơi* đùa (động từ chỉ hành động liên quan đến vui chơi).

10. Bạn tôi đang *viết* thư (động từ chỉ hành động liên quan đến viết lách).