Il passato semplice in vietnamita è una delle strutture verbali fondamentali che ogni studente deve padroneggiare per esprimere eventi conclusi nel passato. Questa forma verbale è essenziale per descrivere azioni completate, situazioni passate e narrazioni di eventi storici. In questa sezione, troverai una serie di esercizi mirati a rafforzare la tua comprensione e il tuo uso del passato semplice vietnamita. Ogni esercizio è progettato per offrirti una pratica concreta, aiutandoti a riconoscere e utilizzare correttamente questa forma verbale in diverse situazioni comunicative. Gli esercizi sono strutturati in modo progressivo, partendo da attività più semplici per familiarizzare con le regole di base, fino ad arrivare a esercizi più complessi che richiedono una maggiore padronanza della grammatica. Attraverso questi esercizi, avrai l'opportunità di migliorare non solo la tua grammatica, ma anche la tua capacità di comprendere e produrre testi in vietnamita. Che tu sia un principiante o uno studente avanzato, questi esercizi ti forniranno gli strumenti necessari per consolidare le tue competenze linguistiche e affrontare con sicurezza qualsiasi conversazione o testo scritto in vietnamita.
1. Cô ấy *đã đọc* cuốn sách này vào tuần trước (động từ chỉ hành động đọc).
2. Anh ta *đã mua* một chiếc xe mới vào tháng trước (động từ chỉ hành động mua).
3. Chúng tôi *đã đi* du lịch đến Đà Nẵng vào năm ngoái (động từ chỉ hành động đi du lịch).
4. Họ *đã ăn* tối tại nhà hàng mới mở hôm qua (động từ chỉ hành động ăn).
5. Tôi *đã viết* bài luận này vào tuần trước (động từ chỉ hành động viết).
6. Chị tôi *đã học* tiếng Anh ở Mỹ năm ngoái (động từ chỉ hành động học).
7. Bố mẹ tôi *đã xây* nhà mới vào năm ngoái (động từ chỉ hành động xây dựng).
8. Chúng tôi *đã thấy* một bộ phim rất hay vào cuối tuần trước (động từ chỉ hành động xem phim).
9. Cô giáo *đã giảng* bài rất chi tiết vào buổi sáng hôm qua (động từ chỉ hành động giảng dạy).
10. Anh ấy *đã gặp* bạn cũ ở quán cà phê vào chiều hôm qua (động từ chỉ hành động gặp).
1. Hôm qua tôi *đã đi* chợ (động từ liên quan đến chuyển động).
2. Chị ấy *đã ăn* tối lúc 8 giờ (động từ liên quan đến ăn uống).
3. Họ *đã xem* phim vào cuối tuần trước (động từ liên quan đến hoạt động giải trí).
4. Tôi *đã học* bài rất chăm chỉ tuần trước (động từ liên quan đến học tập).
5. Anh ta *đã gặp* bạn của mình tại quán cà phê (động từ liên quan đến gặp gỡ).
6. Chúng tôi *đã tổ chức* tiệc sinh nhật cho mẹ (động từ liên quan đến tổ chức sự kiện).
7. Cô ấy *đã mua* một chiếc váy mới (động từ liên quan đến mua sắm).
8. Tôi *đã viết* thư cho bạn thân (động từ liên quan đến viết lách).
9. Em bé *đã ngủ* rất ngon đêm qua (động từ liên quan đến giấc ngủ).
10. Họ *đã xây* một ngôi nhà mới (động từ liên quan đến xây dựng).
1. Hôm qua tôi *đã đi* đến công viên (động từ chỉ sự di chuyển).
2. Cô ấy *đã làm* bài tập về nhà của mình (động từ chỉ hành động hoàn thành).
3. Chúng tôi *đã gặp* nhau tại quán cà phê (động từ chỉ hành động gặp gỡ).
4. Anh ấy *đã mua* một chiếc xe mới tuần trước (động từ chỉ hành động mua sắm).
5. Họ *đã ăn* tối tại nhà hàng vào tối qua (động từ chỉ hành động ăn uống).
6. Tôi *đã xem* bộ phim này vào cuối tuần trước (động từ chỉ hành động xem).
7. Chúng tôi *đã đi* du lịch đến Đà Nẵng vào mùa hè năm ngoái (động từ chỉ hành động du lịch).
8. Cô giáo *đã dạy* chúng tôi cách làm bài toán này (động từ chỉ hành động dạy học).
9. Anh ấy *đã đọc* cuốn sách này trong một ngày (động từ chỉ hành động đọc sách).
10. Chị ấy *đã viết* một bức thư cho mẹ mình (động từ chỉ hành động viết).