Plongez dans l'univers fascinant du vietnamien avec notre série d'exercices pratiques dédiés au mélange des temps conditionnels. Comprendre et maîtriser les nuances des temps conditionnels en vietnamien peut s'avérer être un défi, même pour les étudiants les plus avancés. Nos exercices sont conçus pour vous aider à consolider vos connaissances et à améliorer votre fluidité en vous confrontant à des situations variées et des contextes diversifiés. Le vietnamien, avec sa structure grammaticale unique et ses particularités linguistiques, exige une approche méthodique pour bien saisir l'utilisation des temps conditionnels. Que vous prépariez un examen, que vous souhaitiez enrichir vos compétences linguistiques ou simplement que vous aimiez les défis grammaticaux, nos exercices vous fourniront les outils nécessaires pour progresser. À travers des exemples concrets et des explications détaillées, vous serez guidé pas à pas pour mieux comprendre et utiliser les temps conditionnels dans des phrases complexes et authentiques.
1. Nếu tôi *biết* trước điều này, tôi đã không đến (nghĩa của "to know" trong quá khứ).
2. Nếu cô ấy *đã học* tiếng Việt, cô ấy sẽ có thể nói chuyện với người dân địa phương (nghĩa của "to study" trong quá khứ).
3. Nếu chúng ta *có thể* đi du lịch, chúng ta sẽ đi khắp thế giới (nghĩa của "to be able to" trong hiện tại).
4. Nếu tôi *giàu có*, tôi sẽ mua một ngôi nhà mới (nghĩa của "to be rich" trong hiện tại).
5. Nếu anh ta *đã không làm* bài tập về nhà, giáo viên sẽ phạt anh ta (nghĩa của "to not do" trong quá khứ).
6. Nếu họ *đã biết* sự thật, họ đã không hành động như vậy (nghĩa của "to know" trong quá khứ).
7. Nếu trời không *mưa*, chúng tôi sẽ đi dã ngoại (nghĩa của "to rain" trong hiện tại).
8. Nếu tôi *đã có* nhiều thời gian hơn, tôi sẽ học thêm một ngôn ngữ mới (nghĩa của "to have" trong quá khứ).
9. Nếu anh ấy *đã gặp* cô ấy sớm hơn, họ có thể đã kết hôn (nghĩa của "to meet" trong quá khứ).
10. Nếu bạn *đã nói* với tôi trước đó, tôi đã có thể giúp bạn (nghĩa của "to tell" trong quá khứ).
1. Nếu tôi *biết* trước, tôi đã không đi. (verbe pour connaître)
2. Nếu trời không *mưa* hôm qua, chúng ta đã đi dã ngoại. (verbe pour la pluie)
3. Nếu bạn *học* chăm chỉ, bạn sẽ đậu kỳ thi. (verbe pour étudier)
4. Nếu cô ấy *gửi* thư sớm hơn, chúng ta đã nhận được. (verbe pour envoyer)
5. Nếu họ *có* tiền, họ sẽ mua nhà mới. (verbe pour posséder)
6. Nếu tôi *được* nghỉ phép, tôi sẽ đi du lịch. (verbe pour obtenir)
7. Nếu anh ấy *không mất* chìa khóa, anh ấy đã không phải gọi thợ khóa. (verbe pour perdre)
8. Nếu chúng ta *ăn* sáng sớm, chúng ta sẽ không đói bây giờ. (verbe pour manger)
9. Nếu cô ấy *không quên* hẹn, cô ấy đã không đến muộn. (verbe pour oublier)
10. Nếu trời *nắng*, chúng ta sẽ đi biển. (verbe pour ensoleillé)
1. Nếu tôi *biết* sự thật, tôi sẽ không làm điều đó. (verb connaître)
2. Nếu trời *mưa*, chúng ta sẽ ở nhà. (verb pleuvoir)
3. Nếu anh ấy *đến* sớm hơn, chúng ta sẽ đi cùng nhau. (verb arriver)
4. Nếu cô ấy *có* thời gian, cô ấy sẽ đi du lịch. (verb avoir)
5. Nếu tôi *có thể* bay, tôi sẽ đi khắp thế giới. (verb pouvoir)
6. Nếu họ *nghe* lời khuyên của tôi, họ sẽ thành công. (verb écouter)
7. Nếu chúng ta *học* chăm chỉ, chúng ta sẽ vượt qua kỳ thi. (verb étudier)
8. Nếu bạn *muốn* ăn, tôi sẽ nấu bữa tối. (verb vouloir)
9. Nếu tôi *giàu*, tôi sẽ giúp đỡ người nghèo. (verb être riche)
10. Nếu cô ấy *thích* phim này, chúng ta sẽ xem cùng nhau. (verb aimer)