Mastering prepositions of time is crucial for achieving fluency in Vietnamese, as they play a significant role in conveying when actions occur. The intricacies of these prepositions can often pose challenges for learners, given their distinct usage compared to English. Our exercises are designed to help you navigate this essential aspect of Vietnamese grammar, ensuring you understand how to correctly use prepositions of time in various contexts. Our comprehensive set of exercises will guide you through the nuances of prepositions like "vào," "trong," and "lúc," among others. Each exercise is crafted to reinforce your understanding through practical examples and real-life scenarios. Whether you're a beginner or looking to refine your skills, these exercises will provide the practice you need to confidently use time-related prepositions in conversation and writing. Dive in and enhance your Vietnamese language proficiency with our targeted preposition exercises.
1. Tôi sẽ gặp bạn *vào* thứ bảy (preposition for days).
2. Chúng tôi thường đi du lịch *vào* mùa hè (preposition for seasons).
3. Anh ấy sinh ra *vào* năm 1990 (preposition for years).
4. Cuộc họp sẽ diễn ra *lúc* 3 giờ chiều (preposition for specific times).
5. Tôi thích đọc sách *trong* buổi sáng (preposition for parts of the day).
6. Họ sẽ đến thăm chúng tôi *vào* ngày lễ Tết (preposition for holidays).
7. Chúng tôi đi dạo *vào* mỗi buổi tối (preposition for recurring times).
8. Cô ấy thường tập thể dục *trong* buổi chiều (preposition for parts of the day).
9. Tôi đã học tiếng Việt *từ* năm 2018 (preposition for starting point in time).
10. Chúng tôi sẽ đi du lịch *trong* kỳ nghỉ hè (preposition for duration).
1. Tôi sẽ đến nhà bạn *vào* thứ bảy (preposition for day).
2. Chúng ta thường đi học *lúc* 7 giờ sáng (preposition for exact time).
3. Cô ấy đã sống ở đó *trong* năm năm qua (preposition for duration).
4. Tôi gặp cô ấy *vào* buổi chiều hôm qua (preposition for part of the day).
5. Anh ấy luôn thức dậy *lúc* 6 giờ sáng (preposition for exact time).
6. Chúng tôi sẽ đi du lịch *vào* tháng tới (preposition for month).
7. Họ thường ăn sáng *vào* buổi sáng (preposition for part of the day).
8. Tôi sẽ trở về nhà *vào* dịp Tết (preposition for special occasion).
9. Cô ấy đã hoàn thành công việc *trong* hai giờ (preposition for duration).
10. Chúng tôi sẽ có cuộc họp *vào* thứ hai (preposition for day).
1. Tôi sẽ gặp bạn *vào* thứ Sáu (preposition for days of the week).
2. Chúng tôi thường đi du lịch *vào* mùa hè (preposition for seasons).
3. Họ đã kết hôn *vào* năm 2010 (preposition for years).
4. Chúng tôi thường ăn sáng *vào* buổi sáng (preposition for parts of the day).
5. Anh ấy thích đọc sách *vào* buổi tối (preposition for parts of the day).
6. Tôi đã hoàn thành công việc *vào* tháng trước (preposition for months).
7. Bữa tiệc sẽ bắt đầu *vào* lúc 7 giờ tối (preposition for specific times).
8. Chúng tôi sẽ đi xem phim *vào* cuối tuần (preposition for weekends).
9. Cô ấy thường chạy bộ *vào* mỗi buổi sáng (preposition for parts of the day with regular activity).
10. Tôi sẽ đến thăm bạn *vào* ngày mai (preposition for the next day).