El futuro continuo en vietnamita es una construcción gramatical que permite expresar acciones que estarán en progreso en un momento específico del futuro. Este tiempo verbal es particularmente útil para describir eventos que se desarrollarán durante un período de tiempo en el futuro, proporcionando así una mayor precisión y riqueza en la comunicación. En vietnamita, al igual que en otros idiomas, dominar el uso del futuro continuo puede ser un desafío, pero es una habilidad esencial para lograr fluidez y claridad en la expresión. En esta sección, te ofrecemos una serie de ejercicios diseñados para ayudarte a comprender y practicar el uso del futuro continuo en vietnamita. Estos ejercicios están pensados para cubrir diferentes contextos y situaciones, desde actividades cotidianas hasta eventos especiales, para que puedas aplicar tus conocimientos de manera práctica y efectiva. A través de estos ejercicios, no solo mejorarás tu gramática, sino también tu capacidad para pensar y comunicarte con confianza en vietnamita. ¡Empecemos!
1. Vào lúc này ngày mai, tôi sẽ *đang học* tiếng Việt. (acción de estudiar)
2. Khi bạn gọi điện, chúng tôi sẽ *đang ăn* tối. (acción de comer)
3. Vào giờ này tuần tới, anh ta sẽ *đang làm việc* ở văn phòng mới. (acción de trabajar)
4. Chúng ta sẽ *đang bay* đến Paris vào giờ này ngày mai. (acción de volar)
5. Cô ấy sẽ *đang xem* phim khi bạn đến. (acción de ver)
6. Các em sẽ *đang chơi* bóng đá vào chiều thứ bảy tới. (acción de jugar)
7. Tôi sẽ *đang ngủ* vào lúc nửa đêm. (acción de dormir)
8. Họ sẽ *đang nấu ăn* khi chúng tôi đến nhà. (acción de cocinar)
9. Chị tôi sẽ *đang đọc* sách vào giờ này chiều mai. (acción de leer)
10. Anh ấy sẽ *đang tắm* khi bạn gọi điện. (acción de bañarse)
1. Vào lúc này ngày mai, họ sẽ *đang học* cho kỳ thi cuối kỳ (verbo para estudiar).
2. Vào buổi tối thứ bảy, chúng tôi sẽ *đang xem* phim tại rạp chiếu phim (verbo para mirar).
3. Vào giờ này tuần sau, anh ấy sẽ *đang làm việc* tại văn phòng mới (verbo para trabajar).
4. Khi bạn gọi điện, tôi sẽ *đang lái xe* đến công ty (verbo para conducir).
5. Cả gia đình sẽ *đang ăn tối* vào lúc 7 giờ tối nay (verbo para comer).
6. Vào buổi sáng chủ nhật, chúng tôi sẽ *đang chạy bộ* trong công viên (verbo para correr).
7. Vào giờ này tuần sau, họ sẽ *đang bay* đến Nhật Bản (verbo para volar).
8. Khi bạn đến, chúng tôi sẽ *đang nấu ăn* cho bữa tiệc (verbo para cocinar).
9. Vào giờ này ngày mai, cô ấy sẽ *đang tập yoga* tại phòng tập (verbo para practicar).
10. Vào buổi chiều thứ sáu, họ sẽ *đang mua sắm* tại trung tâm thương mại (verbo para comprar).
1. Ngày mai, tôi sẽ *đang* học tiếng Việt (acción continua en el futuro).
2. Khi bạn gọi, chúng tôi sẽ *đang* ăn tối (acción continua en el futuro).
3. Lúc 9 giờ sáng mai, họ sẽ *đang* làm việc (acción continua en el futuro).
4. Vào giờ này ngày mai, cô ấy sẽ *đang* đọc sách (acción continua en el futuro).
5. Trong vòng một tuần nữa, chúng tôi sẽ *đang* đi du lịch (acción continua en el futuro).
6. Vào tháng tới, tôi sẽ *đang* tham gia một khóa học mới (acción continua en el futuro).
7. Khi mùa hè đến, họ sẽ *đang* chuẩn bị cho kỳ thi (acción continua en el futuro).
8. Lúc bạn đến, tôi sẽ *đang* nấu ăn (acción continua en el futuro).
9. Trong vài năm nữa, chúng tôi sẽ *đang* xây dựng một ngôi nhà mới (acción continua en el futuro).
10. Khi bạn trở về, tôi sẽ *đang* viết một bài báo (acción continua en el futuro).