Las preposiciones de tiempo en vietnamita son fundamentales para expresar correctamente cuándo ocurren las acciones. Al aprender a utilizar estas preposiciones, puedes mejorar significativamente tu capacidad para comunicarte de manera clara y precisa en vietnamita. Este conjunto de ejercicios te ayudará a familiarizarte con las preposiciones de tiempo más comunes, tales como "trước" (antes), "sau" (después), "khi" (cuando), y muchas otras. A través de prácticas diversas y ejemplos contextualizados, lograrás entender mejor cómo y cuándo usar cada preposición en diferentes situaciones. En esta sección, encontrarás una variedad de ejercicios diseñados para reforzar tus conocimientos sobre las preposiciones de tiempo en vietnamita. Desde completar frases hasta traducir oraciones y responder preguntas, cada actividad está pensada para desafiarte y ayudarte a consolidar lo aprendido. Ya seas principiante o tengas un nivel intermedio, estos ejercicios te proporcionarán las herramientas necesarias para mejorar tu fluidez y precisión en el uso del idioma vietnamita. ¡Adelante, y disfruta del proceso de aprendizaje!
1. Tôi sẽ gặp bạn *vào* thứ Bảy (día de la semana).
2. Chúng tôi luôn đi bơi *trong* mùa hè (estación del año).
3. Cô ấy sinh *vào* năm 1990 (año específico).
4. Họ thường ăn sáng *lúc* 7 giờ sáng (hora específica).
5. Chúng tôi sẽ đi du lịch *vào* tháng sau (mes específico).
6. Bài kiểm tra sẽ diễn ra *vào* thứ Hai tuần tới (día de la semana).
7. Anh ấy thường đọc sách *vào* buổi tối (parte del día).
8. Tôi đã sống ở đó *trong* ba năm (duración de tiempo).
9. Cô ấy sẽ trở lại *vào* mùa xuân năm sau (estación del año).
10. Lễ hội sẽ bắt đầu *vào* tháng 12 (mes específico).
1. Tôi sẽ đi thăm bà của tôi *vào* cuối tuần (una preposición de tiempo).
2. Mẹ tôi thường dậy sớm *vào* buổi sáng (una preposición de tiempo).
3. Họ đã chuyển đến nhà mới *trong* tháng trước (una preposición de tiempo).
4. Chúng ta sẽ gặp nhau *vào* thứ Bảy tới (una preposición de tiempo).
5. Cô ấy đã hoàn thành công việc của mình *trong* một giờ (una preposición de tiempo).
6. Anh ấy thường đọc sách *vào* buổi tối (una preposición de tiempo).
7. Họ sẽ đến thăm chúng tôi *vào* dịp Tết (una preposición de tiempo).
8. Tôi đã học tiếng Việt *trong* ba năm (una preposición de tiempo).
9. Chúng ta sẽ đi du lịch *vào* mùa hè (una preposición de tiempo).
10. Cô giáo sẽ tổ chức buổi dã ngoại *vào* tháng sau (una preposición de tiempo).
1. Tôi sẽ hoàn thành công việc này *trong* một giờ (preposición que indica duración).
2. Họ tổ chức buổi họp *vào* thứ Hai tuần tới (preposición que indica un día específico).
3. Chúng tôi đi du lịch *trong* mùa hè (preposición que indica una temporada).
4. Tôi thức dậy *vào* lúc 6 giờ sáng mỗi ngày (preposición que indica una hora específica).
5. Bài kiểm tra sẽ diễn ra *vào* thứ Sáu (preposición que indica un día específico).
6. Tôi sẽ đi học *trong* hai tuần tới (preposición que indica duración).
7. Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc *vào* ngày sinh nhật của cô ấy (preposición que indica un día específico).
8. Bố tôi thường đọc báo *vào* buổi sáng (preposición que indica una parte del día).
9. Chúng ta sẽ đi ăn tối *vào* cuối tuần này (preposición que indica un tiempo específico).
10. Tôi thích đi dạo *vào* buổi chiều (preposición que indica una parte del día).